TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nâng cửa

1 vt: in die Höhe ~ mỏ nắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nâng cửa

klappen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektrische Fensterheber

Nâng cửa sổ bằng điện

Hierzu werden die Drehzahlinformationen des Fensterhebermotors ausgewertet.

Tốc độ quay của động cơ nâng cửa sổ luôn được giám sát để phát hiện sự cố.

Der Fensterhebermotor betätigt über ein Schneckengetriebe einen Seilzug, der je nach Drehrichtung das Fenster öffnet oder schließt.

Động cơ nâng cửa sổ thông qua bộ truyền động trục vít tác động lên dây cáp để mở hoặc đóng cửa sổ tùy theo hướng quay.

Mit dem Schalter E81 der Bedieneinheit Fahrertüre kann der Fensterheber der Beifahrerseite bedient werden.

Với nút nhấn E81 trên bảng thao tác ở cửa bên người lái xe, có thể điều khiển thiết bị nâng cửa sổ bên phía người ngồi cạnh lái xe.

Sie ermöglichen das Öffnen und Schließen eines oder auch aller Fenster mit Hilfe eines Fensterhebermotors. Dieser wird über einen Wipp- oder Tastschalter betätigt.

Hệ thống này cho phép mở và đóng một hoặc tất cả cửa sổ với sự trợ giúp của một động cơ nâng cửa sổ được kích hoạt bởi một công tắc ấn hoặc một phím bấm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klappen 1

1 vt: in die Höhe klappen 1 mỏ nắp, nâng cửa, gắp (giường); II vi vỗ, đập, gõ.