Việt
1 vt: in die Höhe ~ mỏ nắp
nâng cửa
gắp
Đức
klappen 1
Elektrische Fensterheber
Nâng cửa sổ bằng điện
Hierzu werden die Drehzahlinformationen des Fensterhebermotors ausgewertet.
Tốc độ quay của động cơ nâng cửa sổ luôn được giám sát để phát hiện sự cố.
Der Fensterhebermotor betätigt über ein Schneckengetriebe einen Seilzug, der je nach Drehrichtung das Fenster öffnet oder schließt.
Động cơ nâng cửa sổ thông qua bộ truyền động trục vít tác động lên dây cáp để mở hoặc đóng cửa sổ tùy theo hướng quay.
Mit dem Schalter E81 der Bedieneinheit Fahrertüre kann der Fensterheber der Beifahrerseite bedient werden.
Với nút nhấn E81 trên bảng thao tác ở cửa bên người lái xe, có thể điều khiển thiết bị nâng cửa sổ bên phía người ngồi cạnh lái xe.
Sie ermöglichen das Öffnen und Schließen eines oder auch aller Fenster mit Hilfe eines Fensterhebermotors. Dieser wird über einen Wipp- oder Tastschalter betätigt.
Hệ thống này cho phép mở và đóng một hoặc tất cả cửa sổ với sự trợ giúp của một động cơ nâng cửa sổ được kích hoạt bởi một công tắc ấn hoặc một phím bấm.
1 vt: in die Höhe klappen 1 mỏ nắp, nâng cửa, gắp (giường); II vi vỗ, đập, gõ.