Việt
nâng cao chất lượng
Cải tiến chất lượng
tinh luyện
tinh chế
làm mịn
Anh
quality improvement
fining
Đức
GüteVerbesserung
veredeln
Qualitätsverbesserung
Zur Erhöhung der Maßhaltigkeit können die Folien beispielsweise durch Tempern veredelt werden. Damit lassen sich Spannungen in der Folie beseitigen.
Thí dụ để làm tăng độ ổn định kích thước, có thể nâng cao chất lượng màng bằng phương pháp ủ, qua đó ứng suất bên trong màng được loại trừ.
Damals wie heute dient die moderne Biotechnik als Schlüsseltechnologie vor allem der Verbesserung der Lebensqualität des Menschen.
Từ đó đến nay, kỹ thuật sinh học hiện đại đóng vai trò chủ chốt để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
Der Einsatz dieser Enzyme dient vor allem der Qualitätsverbesserung, Kostenreduktion und Nutzung sonst nicht verwertbarer Rohstoffe (Tabelle 2).
Sử dụng các enzyme chủ yếu để nâng cao chất lượng, giảm chi phí và tận dụng nguyên liệu mà bình thường không thể dùng được (Bảng 2).
Folgende Maßnahmen am Motor können die Abgasqualität verbessern:
Những biện pháp sau đây ở động cơ có thể nâng cao chất lượng khí thải:
Nâng cao chất lượng
nâng cao chất lượng, cải tiến chất lượng
tinh luyện, nâng cao chất lượng, tinh chế, làm mịn
[EN] quality improvement
[VI] Cải tiến chất lượng, nâng cao chất lượng
veredeln /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) nâng cao chất lượng;
GüteVerbesserung /f =, -en/
sự] nâng cao chất lượng; Güte