TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nâng cao chất lượng

nâng cao chất lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Cải tiến chất lượng

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tinh luyện

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tinh chế

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm mịn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nâng cao chất lượng

quality improvement

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fining

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nâng cao chất lượng

GüteVerbesserung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veredeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Qualitätsverbesserung

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Erhöhung der Maßhaltigkeit können die Folien beispielsweise durch Tempern veredelt werden. Damit lassen sich Spannungen in der Folie beseitigen.

Thí dụ để làm tăng độ ổn định kích thước, có thể nâng cao chất lượng màng bằng phương pháp ủ, qua đó ứng suất bên trong màng được loại trừ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damals wie heute dient die moderne Biotechnik als Schlüsseltechnologie vor allem der Verbesserung der Lebensqualität des Menschen.

Từ đó đến nay, kỹ thuật sinh học hiện đại đóng vai trò chủ chốt để nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

Der Einsatz dieser Enzyme dient vor allem der Qualitätsverbesserung, Kostenreduktion und Nutzung sonst nicht verwertbarer Rohstoffe (Tabelle 2).

Sử dụng các enzyme chủ yếu để nâng cao chất lượng, giảm chi phí và tận dụng nguyên liệu mà bình thường không thể dùng được (Bảng 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Folgende Maßnahmen am Motor können die Abgasqualität verbessern:

Những biện pháp sau đây ở động cơ có thể nâng cao chất lượng khí thải:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Qualitätsverbesserung

Nâng cao chất lượng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quality improvement

nâng cao chất lượng, cải tiến chất lượng

fining

tinh luyện, nâng cao chất lượng, tinh chế, làm mịn

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Qualitätsverbesserung

[EN] quality improvement

[VI] Cải tiến chất lượng, nâng cao chất lượng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veredeln /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) nâng cao chất lượng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

GüteVerbesserung /f =, -en/

sự] nâng cao chất lượng; Güte