Việt
nâng cao phẩm giá
nâng cao giá trị
tăng thêm phẩm chất
làm thành cao quý
Đức
veredeln
Häufig kommt der optischen Aufwertung des Produktes durch eine metallisierte oder lackierte Oberfläche große Bedeutung zu.
Thông thường việc nâng cao giá trị thẩm mỹ của sản phẩm bằng cách mạ kim loại hoặc sơn lên bề mặt là điều rất quan trọng.
Außerdem verbessern bei der Zuckervergärung gebildete Stoffe den Nährwert und den Geschmack der Backwaren.
Ngoài ra quá trình lên men đường còn nâng cao giá trị dinh dưỡng và hương vị của sản phẩm.
veredeln /(sw. V.; hat)/
(geh ) nâng cao phẩm giá; nâng cao giá trị; tăng thêm phẩm chất; làm thành cao quý;