TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nâng cao giá trị

nâng cao phẩm giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cao giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng thêm phẩm chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thành cao quý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nâng cao giá trị

veredeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Häufig kommt der optischen Aufwertung des Produktes durch eine metallisierte oder lackierte Oberfläche große Bedeutung zu.

Thông thường việc nâng cao giá trị thẩm mỹ của sản phẩm bằng cách mạ kim loại hoặc sơn lên bề mặt là điều rất quan trọng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem verbessern bei der Zuckervergärung gebildete Stoffe den Nährwert und den Geschmack der Backwaren.

Ngoài ra quá trình lên men đường còn nâng cao giá trị dinh dưỡng và hương vị của sản phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veredeln /(sw. V.; hat)/

(geh ) nâng cao phẩm giá; nâng cao giá trị; tăng thêm phẩm chất; làm thành cao quý;