TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

núi non

núi non

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dãy núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đá núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nham thạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các Idp quặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

núi non

Berge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Berg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gebirge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel.

Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light.

Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr.

Thưa hoàng hậu, Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.

Da antwortete er wie vorher: "Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr."

Cũng như mọi lần, gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor ihnen ragte ein Berg auf

trước mặt họ là ngọn núi sừng sững

die Berge sind in Wolken gehüllt

các ngọn núi bị che khuất sau những đám mây

einen Berg bezwingen

chinh phục một ngọn núi

den Berg hinuntersteigen

leo xuống núi

die Fahrt ging über Berg und Tal

cuộc hành trình lèn núi xuống đèo

(Spr.) wenn der Berg nicht zum Propheten kommen will, muss der Prophet zum Berge gehen

nếu núi không chịu đến với Mô- ha-mét, thì Mô-ha-mét phăi đi đến núi (nghĩa bóng: một trong hai bên phải bắt đầu trước)

Berge versetzen [können]

(có thể) làm những chuyện phi thường, (có thể) dời núi lấp biển

(bibl.) der Glaube versetzt Berge

đức tin có thể dời cả núi non (thực hiện những việc phi thường)

mit etw. hinter dem Berg halten

giấu giếm sự thực, giấu giếm điều quan trọng

[noch nicht] über den Berg sein (ugs.)

(chưa) vượt qua được khó khăn lổn nhất, (chưa) khắc phục trở ngại lớn nhất

[längst] über alle Berge sein (ugs.)

đã thoát từ lâu, đã tai qua nạn khỏi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebirge /n -s, =/

1. núi non, dãy núi; 2. miền núi; 3. (địa chất) đá núi, đất núi, nham thạch, các Idp quặng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Berg /[berk], der; -[e]s, -e/

núi; núi non (Erhöhung);

trước mặt họ là ngọn núi sừng sững : vor ihnen ragte ein Berg auf các ngọn núi bị che khuất sau những đám mây : die Berge sind in Wolken gehüllt chinh phục một ngọn núi : einen Berg bezwingen leo xuống núi : den Berg hinuntersteigen cuộc hành trình lèn núi xuống đèo : die Fahrt ging über Berg und Tal nếu núi không chịu đến với Mô- ha-mét, thì Mô-ha-mét phăi đi đến núi (nghĩa bóng: một trong hai bên phải bắt đầu trước) : (Spr.) wenn der Berg nicht zum Propheten kommen will, muss der Prophet zum Berge gehen (có thể) làm những chuyện phi thường, (có thể) dời núi lấp biển : Berge versetzen [können] đức tin có thể dời cả núi non (thực hiện những việc phi thường) : (bibl.) der Glaube versetzt Berge giấu giếm sự thực, giấu giếm điều quan trọng : mit etw. hinter dem Berg halten (chưa) vượt qua được khó khăn lổn nhất, (chưa) khắc phục trở ngại lớn nhất : [noch nicht] über den Berg sein (ugs.) đã thoát từ lâu, đã tai qua nạn khỏi. : [längst] über alle Berge sein (ugs.)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

núi non

Berge m/pl