Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Die bei Sonnenuntergang Geborenen werden, wenn die Sonne aufgeht, vom plötzlichen Anblick von Bäumen, Meeren und Bergen überwältigt, werden vom Tageslicht geblendet, ziehen sich zurück in ihre Häuser und verhüllen ihre Fenster, verbringen den Rest ihres Lebens im Halbdunkel. |
Gặp khi ánh sáng thay đỏi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây côi, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Both sunset and sunrise babies flounder when the light changes. When sunrise comes, those born at sunset are overwhelmed by the sudden sight of trees and oceans and mountains, are blinded by daylight, return to their houses and cover their windows, spend the rest of their lives in half light. |
Gặp khi ánh sáng thay đổi thì người sinh lúc mặt trời lặn cũng như lúc mặt trời mọc đều lúng túng như nhau. Khi mặt trời mọc thì người sinh lúc mặt trời lặn sẽ bị choáng ngợp vì thình lình trông thấy cây cối, biển cả, núi non, mắt chói lòa vì ánh sáng, họ sẽ rút vào trong nhà, che cửa sổ lại, sống phần đời còn lại trong nhá nhem. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr. |
Thưa hoàng hậu, Ở đây bà đẹp tuyệt trần, nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung. |
Da antwortete er wie vorher: "Frau Königin, Ihr seid die Schönste hier,Aber Schneewittchen über den BergenBei den sieben ZwergenIst noch tausendmal schöner als Ihr." |
Cũng như mọi lần, gương trả lời:- Thưa hoàng hậu,Ở đây bà đẹp tuyệt trần,Nhưng còn Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn,Nàng ta ở khuất núi non,Nơi nhà của bảy chú lùn sống chung. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
vor ihnen ragte ein Berg auf |
trước mặt họ là ngọn núi sừng sững |
die Berge sind in Wolken gehüllt |
các ngọn núi bị che khuất sau những đám mây |
einen Berg bezwingen |
chinh phục một ngọn núi |
den Berg hinuntersteigen |
leo xuống núi |
die Fahrt ging über Berg und Tal |
cuộc hành trình lèn núi xuống đèo |
(Spr.) wenn der Berg nicht zum Propheten kommen will, muss der Prophet zum Berge gehen |
nếu núi không chịu đến với Mô- ha-mét, thì Mô-ha-mét phăi đi đến núi (nghĩa bóng: một trong hai bên phải bắt đầu trước) |
Berge versetzen [können] |
(có thể) làm những chuyện phi thường, (có thể) dời núi lấp biển |
(bibl.) der Glaube versetzt Berge |
đức tin có thể dời cả núi non (thực hiện những việc phi thường) |
mit etw. hinter dem Berg halten |
giấu giếm sự thực, giấu giếm điều quan trọng |
[noch nicht] über den Berg sein (ugs.) |
(chưa) vượt qua được khó khăn lổn nhất, (chưa) khắc phục trở ngại lớn nhất |
[längst] über alle Berge sein (ugs.) |
đã thoát từ lâu, đã tai qua nạn khỏi. |