Việt
năng lượng âm thanh
âm năng
Anh
sound energy
acoustic energy
sound equipment
Đức
Schallenergie
akustische Energie
Durch entsprechende Gestaltung von Fußböden, Decken, Fenstern und Wände wird die Schallenergie abgeschwächt und nach DIN 4109 bestimmt (Bild 3).
Nhờ thiết kế phù hợp của sàn, trần, cửa sổ và vách, năng lượng âm thanh giảm đi và được xác định theo tiêu chuẩn DIN 4109 (Hình 3).
Trifft Luftschall auf ein Bauteil, wie z. B. eine Wand oder Fenster, so wird je nach Beschaffenheit dieses Bauteiles nur ein gewisser Teil der Schallenergie durchgelassen.
Khi âm thanh trong không khí va vào mộtcấu kiện, thí dụ vách tường hay cửa sổ, thì chỉ một phần năng lượng âm thanh (âm năng) nhất định được truyền qua tùy theo cấu tạo của cấu kiện này.
Seine Schallenergie kann durch Reflexion und durch Absorption gedämpft werden.
Năng lượng âm thanh có thể được giảm dần nhờ hiện tượng phản xạ và hấp thụ.
Die Schallenergie wird praktisch „geschluckt“, dabei wird sie durch Reibung in Wärme umgewandelt.
Năng lượng âm thanh được “nuốt” (hấp thụ) và qua đó bị biến đổi thành nhiệt do ma sát.
Schallenergie /f/ÂM, KT_ĐIỆN/
[EN] sound energy
[VI] năng lượng âm thanh
akustische Energie /f/KT_ĐIỆN/
[EN] acoustic energy
[VI] năng lượng âm thanh, âm năng