Việt
động năng
năng lượng chuyển động
Đức
Bewegungsenergie
Die Bewegungsenergie der Elek tronen wird auf die Atome übertragen. Diese geraten in Schwingungen und erzeugen dadurch Wärme (Bild 1).
Năng lượng chuyển động (động năng) của electron được truyền vào các nguyên tử làm chúng dao động và qua đó sinh ra nhiệt (Hình 1).
Dieser Bewegungsablauf wiederholt sich, bis die Bewegungsenergie durch Feder- und Luftreibung in Wärme umgewandelt ist (Bild 3).
Quá trình chuyển động này sẽ tiếp tục lặp đi lặp lại cho đến khi năng lượng chuyển động bị lực ma sát giữa lò xo và không khí chuyển hóa thành nhiệt (Hình 3).
Damit die Fahrzeuginsassen dabei keinen zu kritischen Verzögerungswerten ausgesetzt werden, wird die Bewegungsenergie (kinetische Energie) über Knautschzonen in eine gezielte Formänderung (Verformungsenergie) umgewandelt.
Để tránh cho hành khách bên trong không phải chịu sự giảm tốc nào vượt quá giá trị tới hạn nguy hiểm, năng lượng chuyển động (động năng) được chuyển thành năng lượng biến dạng có chủ đích tại những vùng dễ bị biến dạng.
Bewegungsenergie /die (o. PI.) (Physik)/
động năng; năng lượng chuyển động (kinetische Energie);