Việt
động năng
lưu dộng
nguồn năng lượng
năng lượng của chuyển động
năng lượng chuyển động
năng lực chuyển động <v
c>
khả năng lao động
hoạt năng
hoạt lực
Anh
kinetic energy
energy of motion
core processes
Energy
kinetic
actual energy
kinetic energry
motive power
motion energy
Đức
Kinetische Energie
Bewegungsenergie
Kinetische Energie kinetic energy 21
Energie
kinetische
-verbrauchvermögen
Beim Elektromotor wird die elektrische Energie in Bewegungsenergie umgewandelt.
Ở động cơ điện, điện năng được chuyển hóa thành động năng.
Die geringe Bewegungsenergie der Molekülketten führt zur Ausbildung von Nebenvalenzkräften.
Động năng thấp của mạch phân tử dẫn đến sự hình thành các lực hóa trị phụ.
Die im Saugrohr strömenden Frischgase besitzen Bewegungsenergie.
Luồng không khí sạch trong ống nạp có động năng.
Durch die Nutzung als Generator kann die Bewegungsenergie in elektrische Energie umgewandelt
Khi sử dụng làm máy phát điện, động năng có thể chuyển thành điện năng.
kinetische Energie
Động năng Công gia tốc
-verbrauchvermögen /n -s, =/
1. khả năng lao động; 2. (kĩ thuật) hoạt năng, hoạt lực; 3. động năng; -
[EN] motion energy
[VI] động năng, năng lực chuyển động < v, c>
Bewegungsenergie /die (o. PI.) (Physik)/
động năng; năng lượng chuyển động (kinetische Energie);
kinetische Energie /f/C_THÁI, CT_MÁY, CƠ, V_LÝ, DHV_TRỤ/
[EN] kinetic energy
[VI] động năng
Bewegungsenergie /f/CƠ, V_LÝ/
Bewegungsenergie /f/CT_MÁY/
[EN] energy of motion
[VI] động năng, năng lượng của chuyển động
lưu dộng; nguồn năng lượng; động năng
Kinetic Energy
Động năng
Energy possessed by a moving object or water body.
Năng lượng của một vật hay khối nước đang di chuyển.
Kinetic energy
[DE] Kinetische Energie
[VI] Động năng
[EN] Energy possessed by a moving object or water body.
[VI] Năng lượng của một vật hay khối nước đang di chuyển.
Kinetic energy /VẬT LÝ/
Kinetic energy /HÓA HỌC/
actual energy, energy of motion, kinetic energy
[EN] Kinetic energy
Energie,kinetische
[EN] Energy, kinetic
[EN] core processes
động năng /n/PHYSICS/