TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năng lượng hóa

năng lượng hóa

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

năng lượng hóa

energized

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

năng lượng hóa

erregt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

năng lượng hóa

énergisé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch die pflanzliche Fotosynthese wird die Sonnenenergie als chemische Energie im Biomassezuwachs gebunden.

Qua quá trình quang hợp của thực vật, năng lượng mặt trời được giữ lại dưới dạng năng lượng hóa học trong lượng sinh khối gia tăng.

Das ist allerdings weniger effektiv, weil das ausgeschiedene Endprodukt Ethanol noch etwa 80 % der chemischen Energie des ursprünglichen Zuckers enthält (Seite 41).

Tuy nhiên con đường này không hiệu quả lắm, vì sản phẩm cho ra là ethanol còn chứa khoảng 80% năng lượng hóa chất của nguồn đường (trang 41).

Erheblich dünner als Mikrotubuli, bestehen sie aus dem Protein Aktin. Durch die Wechselwirkung mit dem Protein Myosin kommt es zur Umwandlung von chemischer Energie in mechanische.

Vi sợi mỏng hơn vi ống, được cấu tạo từ protein actin và do tác dụng hỗ tương với protein myosin, biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng cơ học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fossile Energien

Năng lượng hóa thạch

Elektrische Energie (Bild 2)kann aus erneuerbaren Energien, fossilen Energien oderaus Kernenergie gewonnenwerden.

Điện năng (Hình 2) có thểkhai thác từ năng lượng tái tạo, năng lượng hóa thạchhay năng lượng hạt nhân.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

năng lượng hóa

[DE] erregt

[VI] năng lượng hóa

[EN] energized

[FR] énergisé