Việt
năng lượng hóa
Anh
energized
Đức
erregt
Pháp
énergisé
Durch die pflanzliche Fotosynthese wird die Sonnenenergie als chemische Energie im Biomassezuwachs gebunden.
Qua quá trình quang hợp của thực vật, năng lượng mặt trời được giữ lại dưới dạng năng lượng hóa học trong lượng sinh khối gia tăng.
Das ist allerdings weniger effektiv, weil das ausgeschiedene Endprodukt Ethanol noch etwa 80 % der chemischen Energie des ursprünglichen Zuckers enthält (Seite 41).
Tuy nhiên con đường này không hiệu quả lắm, vì sản phẩm cho ra là ethanol còn chứa khoảng 80% năng lượng hóa chất của nguồn đường (trang 41).
Erheblich dünner als Mikrotubuli, bestehen sie aus dem Protein Aktin. Durch die Wechselwirkung mit dem Protein Myosin kommt es zur Umwandlung von chemischer Energie in mechanische.
Vi sợi mỏng hơn vi ống, được cấu tạo từ protein actin và do tác dụng hỗ tương với protein myosin, biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng cơ học.
Fossile Energien
Năng lượng hóa thạch
Elektrische Energie (Bild 2)kann aus erneuerbaren Energien, fossilen Energien oderaus Kernenergie gewonnenwerden.
Điện năng (Hình 2) có thểkhai thác từ năng lượng tái tạo, năng lượng hóa thạchhay năng lượng hạt nhân.
[DE] erregt
[VI] năng lượng hóa
[EN] energized
[FR] énergisé