TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

năng suất tối đa

công suất giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năng suất tối đa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

năng suất tối đa

Hchstleistung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biotechnologen, Bioverfahrenstechniker und Ingenieure entwickeln Apparate, z. B. passende Bioreaktoren, in denen die Produktionsorganismen unter optimalen Bedingungen kultiviert werden können und damit die größtmögliche Produktausbeute liefern.

Trong khi các nhà kỹ thuật sinh học, kỹ sư và kỹ sư công nghệ phát triển các thiết bị thích hợp, thí dụ phản ứng sinh học, trong đó có thể nuôi dưỡng các sinh vật trong điều kiện tối ưu và qua đó cung cấp các sản phẩm với năng suất tối đa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: höchste Produktivität durch schnelle Umladezyklen

:: Năng suất tối đa thông qua các chu trình lặp lại nhanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hchstleistung /die/

công suất giới hạn (cực đại); năng suất tối đa;