TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi trú

nơi nương tựa

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nơi trú

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

nơi trú

refuge

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

protection

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das weniger dichte Eis entsteht oben und zwar infolge der schlechten Wärmeleitung von Wasser so langsam, dass die unteren Schichten bei genügender Tiefe mit 4 °C als Rückzugsraum für die Lebewesen im Allgemeinen erhalten bleiben.

Lớp băng với tỷ trọng nhỏ hơn nằm ở trên và vì nước dẫn nhiệt kém nên nó phát triển chậm đến nỗi những lớp nước ở độ sâu thích hợp có nhiệt độ 4 oC vẫn còn là nơi trú ẩn của các sinh vật.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nơi nương tựa,nơi trú

refuge, protection