TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nưóc kiệu

nưóc kiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiéng guóc dép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng giậm chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đi bộ vất vả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nưóc kiệu

Trott

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Getrabe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Trott géhen

chạy nước kiệu;

es geht alles den álten [gewöhnten] Trott

1) tất cả đi theo lối cũ, tát cả làm theo đưỏng mòn; 2) tất cả chạy đều, tát cả chạy tành thường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trott /m -(e)s, -e/

nưóc kiệu; im Trott géhen chạy nước kiệu; es geht alles den álten [gewöhnten] Trott 1) tất cả đi theo lối cũ, tát cả làm theo đưỏng mòn; 2) tất cả chạy đều, tát cả chạy tành thường.

Getrabe /n -s/

1. nưóc kiệu (của ngựa); 2. tiéng guóc dép, tiếng giậm chân; 3. sự đi bộ vất vả.