TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước đông

thạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nước đông

Sülze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Anlegen eines Vakuums auf unter 0,2 hPa geht dann bei der Haupttrocknung der gefrorene Wasseranteil durch Sublimation direkt vom festen in den gasförmigen Aggregatzustand über, ohne sich vorher zu verflüssigen.

Bằng cách áp dụng một khoảng chân không dưới 0,2 hPa thì phần nước đông trong quá trình làm khô chính do quá trình thăng hoa (subblimation) trực tiếp thay đổi từ một dạng rắn sang trạng thái khí, mà trước đó không qua dạng lỏng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Heute liegt der Schwerpunkt der Naturkautschukproduktion in Südostasien.

Ngày nay, vùng trọng điểm sản xuất cao su thiên nhiên nằm tại các nước Đông Nam Á.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sülze /I'ZYltso], die; -, -n/

thạch; nước đông (Aspik);