Việt
nước công nghiệp
nước sản xuất
quốc gia công nghiệp
Anh
industrial water
process water
service water
Đức
Industriestaat
Brauchwasser
industrielles Nutzwasser
Betriebswasser
In den Industrieländern ist der Kraftfahrzeugverkehr die Hauptemissionsquelle.
Ở những nước công nghiệp, lưu thông xe cộ là nguồn phát thải chính.
Außerhalb der industrialisierten Länder sind auch heute noch Infektionskrankheiten die häufigste Todesursache.
Ngoài các nước công nghiệp, hiện nay bệnh truyền nhiễm vẫn còn là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất.
In industrialisierten Ländern überwiegen aber die anthropogenen Anteile und schaffen regional Probleme.
Nhưng ở các nước công nghiệp hóa, phần phát thải của con người trội hơn và gây ra những vấn đề trong vùng.
Zusätzlich zum weltweiten Klimawandel und dem Ozonschwund bereiten in den industrialisierten Ländern zwei weitere, durch menschliche Einflüsse verursachte Entwicklungen Probleme, die zwar räumlich begrenzt sind, aber trotzdem weitreichende Folgen haben: Saurer Regen und Smog.
Ngoài sự biến đổi khí hậu và suy giảm tầng ozone ra, ở các nước công nghiệp, hai diễn biến khác mà con người là tác nhân cũng gây ra những khó khăn tuy giới hạn về không gian nhưng có hậu quả trên bình diện rộng: mưa acid và sương khói (smog).
So beträgt der tägliche Geburtenüberschuss in den Jahren 2000 – 2010 nahezu linear ca. 220000 Menschen – die Einwohnerzahl einer mittleren Großstadt, was insbesondere in den Ländern der Dritten Welt zukünftig ähnliche Probleme aufwerfen wird wie in den Industrienationen heute (Bild 3).
Chẳng hạn như lượng tăng trưởng dân số hằng ngày trong những năm 2000-2010 có trị số gần như không đổi là khoảng 220.000 người − bằng dân số của một thành phố lớn trung bình, điều ấy trước hết sẽ làm nổi lên những vấn đề ở các nước đang phát triển tương tự như ở các nước công nghiệp hiện nay (Hình 3).
Industriestaat /der/
quốc gia công nghiệp; nước công nghiệp;
Industriestaat m nước cốt Saft m
industrielles Nutzwasser /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] industrial water
[VI] nước công nghiệp
Betriebswasser /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] industrial water, process water
[VI] nước công nghiệp, nước sản xuất
nước (sử dụng trong) công nghiệp