TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước mặn

nước mặn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nước muối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nước biển

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ngâm nước muối

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

nước mặn

saline water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

salt water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brine

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

 saline water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 salt water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nước mặn

Salz Wasser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

salzhaltiges Wasser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sole

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Rund 97 % des Wassers befindet sich als Salzwasser in den Meeren.

Khoảng 97% nước là nước mặn ở biển.

Salzliebende Archaeen im Toten Meer und anderen salzhaltigen Gewässern gedeihen bei einem Salzgehalt bis über 30 % (Bild 2).

Nhiều loại cổ khuẩn thích nước mặn sống trong biển chết (Dead Sea) và trong những nguồn nước mặn khác có thể phát triển ở độ muối đến 30%. (Hình 2)

Da sich die landwirtschaftliche Nutzfläche nicht beliebig vermehren lässt, sondern sich eher durch Erosion und Versalzung verringert, versprechen bio- und gentechnische Methoden in der Pflanzen- und Tierproduktion als Weiterentwicklung bekannter Techniken eine schonende Nutzung landwirtschaftlicher Flächen.

Vì diện tích trồng trọt không những không thể mở rộng theo ý muốn, mà còn bị giảm vì xói mòn và nước mặn xâm nhập nên kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền áp dụng trong sản xuất cây trồng và động vật hứa hẹn để phát triển tiếp tục các kỹ thuật truyền thống sử dụng cẩn trọng đất nông nghiệp.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

brine

Nước mặn; nước biển; nước muối

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ngâm nước muối,nước mặn

[DE] Sole

[EN] Brine

[VI] ngâm nước muối, nước mặn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nước mặn,nước biển

Salz wasser n;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

salzhaltiges Wasser /nt/KTC_NƯỚC/

[EN] saline water

[VI] nước mặn, nước muối

Salz Wasser /nt/KTC_NƯỚC/

[EN] saline water, salt water

[VI] nước muối, nước mặn

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

saline water

nước mặn

Nước trong đất liền chứa hàm lượng muối cao.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saline water

nước mặn

 saline water

nước mặn

salt water

nước muối, nước mặn

 salt water

nước muối, nước mặn