Việt
nước mặn
nước muối
nước biển
ngâm nước muối
Anh
saline water
salt water
Brine
Đức
Salz Wasser
salzhaltiges Wasser
Sole
Rund 97 % des Wassers befindet sich als Salzwasser in den Meeren.
Khoảng 97% nước là nước mặn ở biển.
Salzliebende Archaeen im Toten Meer und anderen salzhaltigen Gewässern gedeihen bei einem Salzgehalt bis über 30 % (Bild 2).
Nhiều loại cổ khuẩn thích nước mặn sống trong biển chết (Dead Sea) và trong những nguồn nước mặn khác có thể phát triển ở độ muối đến 30%. (Hình 2)
Da sich die landwirtschaftliche Nutzfläche nicht beliebig vermehren lässt, sondern sich eher durch Erosion und Versalzung verringert, versprechen bio- und gentechnische Methoden in der Pflanzen- und Tierproduktion als Weiterentwicklung bekannter Techniken eine schonende Nutzung landwirtschaftlicher Flächen.
Vì diện tích trồng trọt không những không thể mở rộng theo ý muốn, mà còn bị giảm vì xói mòn và nước mặn xâm nhập nên kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền áp dụng trong sản xuất cây trồng và động vật hứa hẹn để phát triển tiếp tục các kỹ thuật truyền thống sử dụng cẩn trọng đất nông nghiệp.
brine
Nước mặn; nước biển; nước muối
ngâm nước muối,nước mặn
[DE] Sole
[EN] Brine
[VI] ngâm nước muối, nước mặn
nước mặn,nước biển
Salz wasser n;
salzhaltiges Wasser /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] saline water
[VI] nước mặn, nước muối
Salz Wasser /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] saline water, salt water
[VI] nước muối, nước mặn
Nước trong đất liền chứa hàm lượng muối cao.
nước muối, nước mặn