Việt
Nước sông
hồ v.v...
môi trường nước
Anh
river water
shallow water
waters
Đức
Wassererschließung Flusswasser
Flußwasser
Gewässer
Durch die Sonnenwärme verdunstet Wasser von der Meeresoberfläche, den Oberflächen der Flüsse und Seen und von den pflanzenbedeckten Landflächen.
Do sức nóng mặt trời, nước bốc hơi từ mặt biển, mặt nước sông hồ và mặt đất phủ cỏ cây.
Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.
Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.
Nicht alle Veränderungen des Gewässerzustandes werden allein durch die biologische Gewässergütebewertung erfasst. Deshalb werden zusätzliche Daten ermittelt und zur Beurteilung herangezogen (Tabelle 2).
Những thay đổi về tình trạng nước sông ngòi không chỉ được thể hiện bằng đánh giá chất lượng sinh học, mà còn cần bổ sung thêm các dữ liệu khác để đánh giá (Bảng 2).
Auch angereichertes Grundwasser, Flusswasser und Uferfiltrat (in vielen Fällen zur Trinkwassergewinnung erforderlich) muss in Trinkwasseraufbereitungsanlagen (Wasserwerken) aufbereitet werden.
Cả nước nguồn mà lượng nước được gia tăng, nước sông và nước giếng cạnh bờ sông (trong nhiều trường hợp cần cho việc sản xuất nước uống) cũng phải được xử lý trong nhà máy xử lý nước uống (nhà máy nước).
[EN] waters
[VI] nước sông, hồ v.v...; môi trường nước
nước sông
Flußwasser n nước suối Sprudel m, Heilquelle f,
river water, shallow water
[VI] Nước sông
[EN] river water