TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước sông

Nước sông

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

hồ v.v...

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

môi trường nước

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

nước sông

river water

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 river water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shallow water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

waters

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

nước sông

Wassererschließung Flusswasser

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Flußwasser

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gewässer

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch die Sonnenwärme verdunstet Wasser von der Meeresoberfläche, den Oberflächen der Flüsse und Seen und von den pflanzenbedeckten Landflächen.

Do sức nóng mặt trời, nước bốc hơi từ mặt biển, mặt nước sông hồ và mặt đất phủ cỏ cây.

Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.

Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.

Nicht alle Veränderungen des Gewässerzustandes werden allein durch die biologische Gewässergütebewertung erfasst. Deshalb werden zusätzliche Daten ermittelt und zur Beurteilung herangezogen (Tabelle 2).

Những thay đổi về tình trạng nước sông ngòi không chỉ được thể hiện bằng đánh giá chất lượng sinh học, mà còn cần bổ sung thêm các dữ liệu khác để đánh giá (Bảng 2).

Auch angereichertes Grundwasser, Flusswasser und Uferfiltrat (in vielen Fällen zur Trinkwassergewinnung erforderlich) muss in Trinkwasseraufbereitungsanlagen (Wasserwerken) aufbereitet werden.

Cả nước nguồn mà lượng nước được gia tăng, nước sông và nước giếng cạnh bờ sông (trong nhiều trường hợp cần cho việc sản xuất nước uống) cũng phải được xử lý trong nhà máy xử lý nước uống (nhà máy nước).

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Gewässer

[EN] waters

[VI] nước sông, hồ v.v...; môi trường nước

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nước sông

Flußwasser n nước suối Sprudel m, Heilquelle f,

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 river water, shallow water

nước sông

river water

nước sông

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Wassererschließung Flusswasser

[VI] Nước sông

[EN] river water