Việt
nạp quá
Anh
overcharge
oversupply
surcharge
Überlastungsschutz.
Bảo vệ nạp quá tải.
Deshalb kann es zu einem Überladen mit der Bildung von Knallgas kommen.
Vì thế có thể xảy ra nạp quá đầy và tạo ra khí nổ.
Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.
Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.
NiMH-Akkumulatoren werden deshalb mit einer geringen Stromstärke und unterhalb der Gasungsgrenze überladen.
Vì thế ắc quy NiMH được nạp quá tải với cường độ dòng điện thấp và dưới giới hạn hóa khí.
Überlastbar
Có thể nạp quá tải
overcharge, oversupply
nạp quá (điện)