Việt
nạp trước
tải trước
Anh
feedforward
preload
Der sich nach OT bewegende Kolben schließt zuerst den Überströmschlitz und danach den Auslassschlitz.
Piston trên đường đến ĐCT đóng cửa nạp trước tiên và sau đó mới đóng cửa thải.
Wird das elektromagnetische Einspritzventil bestromt, wird Kraftstoff vor der Drosselklappe in die angesaugte Luft eingespritzt.
Khi van phun điện từ được cấp điện, nhiên liệu được phun vào không khí nạp trước van bướm ga.
nạp trước, tải trước