Việt
Nắp che động cơ
nắp máy xe
nắp ca pô
Anh
hood
bonnet
Đức
Motorhaube
v Pressen, z.B. Dachhaut, Motorhaube, Kotflügel
Dập định hình, thí dụ vỏ mui xe, nắp máy xe, vè trước.
v Spaltmaße (Bild 1) z.B. an Türen, Stoßfängern, Motorhaube, Kofferraum.
Kích thước các khe hở (Hình 1) thí dụ ở cửa, thanh cản xe, nắp máy xe, cốp xe.
v Schlechte oder wechselnde metallische Berührung größerer Metallteile des Fahrzeugs (z.B. Motorhaube)
Những chi tiết kim loại lớn của xe có tiếp xúc kém hay có tiếp xúc kim loại thay đổi (thí dụ nắp máy xe)
Er kann an besonders Steinschlag gefährdeten Außenhautflächen der Karosserie z.B. die seitlichen Flächen der Karosserie bis zu den Unterkanten der Fensterausschnitte sowie der Motorhaube aufgetragen werden.
Lớp sơn này có thể được phủ cho các bề mặt vỏ ngoài của thân vỏ xe tại các vị trí đặc biệt có nguy cơ chịu tác động của đá vụn, thí dụ các bề mặt bên hông của thân vỏ xe cho đến cạnh dưới của khung cửa sổ cũng như nắp máy xe.
[EN] hood, bonnet
[VI] Nắp che động cơ, nắp máy xe, nắp ca pô