Việt
ở gần
nằm gần
Đức
naheliegen
Nachdem die DNA des Chromosoms wie bei den höheren Zellen zunächst identisch verdoppelt wurde (Seite 15), bleiben die Kopien nebeneinander an die Cytoplasmamembran gebunden (Bild 2).
Giống như ở tế bào bậc cao, sau khi DNA của nhiễm sắc thể nhân đôi (trang 15), trước tiên bản sao nằm gần nhau, sát vào màng tế bào (Hình 2).
Die dadurch an der DNA verursachten Schäden sind genau bekannt: Überall da, wo zwei Thyminbasen in einem DNA-Strang nebeneinanderliegen, werden beide Thyminmoleküle fälschlicherweise zu einem sogenannten Thymin-Dimer miteinander verknüpft. Damit ist der Informationsgehalt der DNA an dieser Stelle zerstört (Bild 1).
Người ta cũng biết rõ các thiệt hại của chúng gây ra ở phân tử DNA: Bất cứ nơi nào mà hai base thymin của DNA nằm gần nhau, do tác dụng của tia UV bị lầm lẫn hợp lại thành một thymin lưỡng phần (thymin-Dimer) và như vậy thông tin di truyền của DNA ở nơi đó sẽ bị khiếm khuyết. (Hình 1)
Es wird dann die Nennweite gewählt, die dem Zahlenwert von di,erf am nächsten liegt (evtl. nächstgrößere Nennweite wählen, wenn mit vmax gerechnet wurde!).
Chọn lựa kích cỡ ống khi trị số di,erf nằm gần với ống danh định nhất (đôi khi chọn đường kính danh định 1 bậc lớn hơn khi tính đến vmax)
Die Umformtemperaturen liegen um das Dehnungsmaximum, also um den Punkt, bei dem der Werkstoff am meisten gedehnt werden kann, bevor er reißt.
Nhiệt độ biến dạng nằm gần điểm cực đại của độ giãn, nghĩa là gần điểm mà vật liệu có thể giãn tối đa trước khi bị xé rách.
Die Kristallite erweichen erst im Kristallitschmelztemperaturbereich (KT), somit liegt der Umformbereich um den KT herum und ist deutlich kleiner als bei den amorphen Thermoplasten (Bild 2).
Các tinh thể chỉ hóa mềm khi ở vùng nhiệt độ nóng chảy của tinh thể. Như vậy vùng biến dạng nằm gần vùng nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn rõ rệt so với chất dẻo nhiệt vô định hình (Hình 2).
naheliegen /(st. V.; hat)/
ở gần; nằm gần;