TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nền kinh tế

nền kinh tế

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Kinh tế học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phương pháp tiết kiệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hệ thống kinh tế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

nền kinh tế

economy

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 economics

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

economics

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Abfallgesetz AbfG. Es bestimmt die Grundsätze einer modernen Kreislaufwirtschaft: Abfälle vermeiden, nicht vermeidbare Abfälle verwerten und nicht verwertbare Abfälle umweltschonend beseitigen.

Luật về quản lý chất thải (AbfG). Luật này quy định các nguyên tắc của một nền kinh tế tái chế hiện đại: phòng tránh chất thải, sử dụng trở lại các loại chất thải không thể tránh được và xử lý cẩn trọng với môi trường những chất thải không còn dùng được.

Dầu thô Brent

Many of the trades pegged to this benchmark use the yuan, which could make China's currency more important in the global economy.

Nhiều giao dịch đã được chốt theo tiêu chuẩn này và sử dụng đồng nhân dân tệ, điều có thể khiến đồng tiền của Trung Quốc trở nên quan trọng hơn trong nền kinh tế toàn cầu.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

economics

Kinh tế học, nền kinh tế

economy

Phương pháp tiết kiệm, nền kinh tế, hệ thống kinh tế

Từ điển toán học Anh-Việt

economy

nền kinh tế

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 economics

nền kinh tế

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

economy

nền kinh tế