Việt
đồng liên quan
nối chung
Anh
coconnected
Đức
verbunden
Pháp
coconnecté
Durchläuft die ausgewählte Kette den letzten Arbeitsschritt unddie dazugehörige Übergangsbedingung oberhalb der Zusammenführungslinie, wird der nachfolgende Arbeitsschritt gesetzt(Bild 3).
Khi chuỗi trình tự được chọn lựa đã chạy đếnbước hoạt động cuối cùng và điều kiện chuyển tiếp củachuỗi trình tự đó nằm phía trên đường nối chung đã đượcđáp ứng, bước kế tiếp mới được thiết lập (set )(Hình 3).
Dieser ist mit dem Zündschalter (Klemme 1) verbunden.
Đầu nối chung này (đầu kẹp 1) được nối với công tắc đánh lửa.
Dieses System verbindet die Fahrzeug-Eigendiagnose, die Messtechnik und die technische Dokumentation miteinander.
Hệ thống này kết nối chung với bộ phận tự chẩn đoán xe, kỹ thuật đo lường và hồ sơ kỹ thuật.
Je nach Anordnung der Computer, die an eine gemeinsame Datenleitung angeschlossen sind, unterscheidet man
Tùy theo cách sắp xếp, những máy tính được nối chung với nhau qua một đường dây truyền dữ liệu, và được phân biệt thành các cấu trúc:
Sparschaltung. Diese Zündspulen sind in Sparschaltung ausgeführt. D.h. dass die Primär- und die Sekundärwicklung einen gemeinsamen Wicklungsanschluss besitzen.
Mạch điện tiết kiệm. Các cuộn dây đánh lửa được thiết kế với mạch tiết kiệm, có nghĩa là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp được nối chung ở một đầu để giảm số đầu nối dây.
đồng liên quan,nối chung
[DE] verbunden
[VI] đồng liên quan, nối chung
[EN] coconnected
[FR] coconnecté