TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối chung

đồng liên quan

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nối chung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

nối chung

coconnected

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

nối chung

verbunden

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

nối chung

coconnecté

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durchläuft die ausgewählte Kette den letzten Arbeitsschritt unddie dazugehörige Übergangsbedingung oberhalb der Zusammenführungslinie, wird der nachfolgende Arbeitsschritt gesetzt(Bild 3).

Khi chuỗi trình tự được chọn lựa đã chạy đếnbước hoạt động cuối cùng và điều kiện chuyển tiếp củachuỗi trình tự đó nằm phía trên đường nối chung đã đượcđáp ứng, bước kế tiếp mới được thiết lập (set )(Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser ist mit dem Zündschalter (Klemme 1) verbunden.

Đầu nối chung này (đầu kẹp 1) được nối với công tắc đánh lửa.

Dieses System verbindet die Fahrzeug-Eigendiagnose, die Messtechnik und die technische Dokumentation miteinander.

Hệ thống này kết nối chung với bộ phận tự chẩn đoán xe, kỹ thuật đo lường và hồ sơ kỹ thuật.

Je nach Anordnung der Computer, die an eine gemeinsame Datenleitung angeschlossen sind, unterscheidet man

Tùy theo cách sắp xếp, những máy tính được nối chung với nhau qua một đường dây truyền dữ liệu, và được phân biệt thành các cấu trúc:

Sparschaltung. Diese Zündspulen sind in Sparschaltung ausgeführt. D.h. dass die Primär- und die Sekundärwicklung einen gemeinsamen Wicklungsanschluss besitzen.

Mạch điện tiết kiệm. Các cuộn dây đánh lửa được thiết kế với mạch tiết kiệm, có nghĩa là cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp được nối chung ở một đầu để giảm số đầu nối dây.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

đồng liên quan,nối chung

[DE] verbunden

[VI] đồng liên quan, nối chung

[EN] coconnected

[FR] coconnecté