Việt
lò phản ứng
nồi phản ứng
Đức
Reaktor
Viele Kunststoffe liegen nach Verlassen desReaktionskessels in Pulverform vor und müssen der besseren Verarbeitbarkeit wegen granuliert werden (Bild 1).
Nhiều loại chất dẻo sau khi rời khỏi nồi phản ứng còn ở dạng bột và cần phải được tạo thành dạnghạt (Hình 1) để có thể gia công tiếp dễ dàng hơn.
Bild 2: Schema eines Edelstahl-Bioreaktorkessels
Hình 2: Sơ đồ của một nồi phản ứng sinh học bằng thép không gỉ
Anzahl (Anzahl Reaktionsbehälter)
Số lượng nồi phản ứng
langsamer Reaktor
lò phản ứng nơtron chậm
schneller Reaktor
lò phản ứng natron nhanh
thermischer Reaktor
lò phản ứng nhiệt.
Reaktor /[re'aktor], der; -s, ...oren (Physik)/
lò phản ứng; nồi phản ứng;
lò phản ứng nơtron chậm : langsamer Reaktor lò phản ứng natron nhanh : schneller Reaktor lò phản ứng nhiệt. : thermischer Reaktor