TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nồng độ muối

nồng độ muối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ mặn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hàm lượng muối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

nồng độ muối

salinity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 saltness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 salt concentration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 salinity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

salt concentration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nồng độ muối

Salzkonzentration

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Salzhaltigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salinität

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salzgehalt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Ersatz für Edelstahl in Laborbioreaktoren lässt sich als Werkstoff PEEK verwenden, wenn das Nährmedium stark korrosive Eigenschaften hat, wie eine hohe Salzkonzentration oder extreme pH-Werte.

PEEK có thể được sử dụng thay thế cho thép trong các lò phản ứng, trong phòng thí nghiệm, nhưmộtvậtliệu,khimôitrườngnuôicấycótính ăn mòn mạnh do chẳng hạn nồng độ muối cao hay trị số pH cực cao.

Im Laborbereich kann zur Anreicherung von Proteinen (z. B. Enzymen) aus der Produktlösung durch „Aussalzen“, d.h. einer Erhöhung der Salzkonzentration (meist Natrium- oder Ammoniumsulfat), die Wasserhülle (Hydrathülle) der Proteinmoleküle so verringert werden, dass ihre Löslichkeit sinkt und sie ausfallen (Bild 1).

phẩm bằng phương pháp “ướp muối”, nghĩa là gia tăng nồng độ muối (thông thường là natri hoặc ammonium sulfate), làm lớp áo nước (water shell) của các phân tử protein giảm mạnh, qua đó khả năng hòa tan của chúng cũng giảm theo và kết tủa (Hình 1).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salzhaltigkeit /f/D_KHÍ, (hoá dầu) NLPH_THẠCH, KTC_NƯỚC/

[EN] salinity

[VI] độ mặn, nồng độ muối

Salinität /f/HOÁ, D_KHÍ/

[EN] salinity

[VI] nồng độ muối, hàm lượng muối, độ mặn

Salzgehalt /m/HOÁ, VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/

[EN] salinity

[VI] nồng độ muối, hàm lượng muối, độ mặn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Salzkonzentration /die (o. PL)/

nồng độ muối;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

salinity, saltness /điện lạnh/

nồng độ muối

 salt concentration /điện lạnh/

nồng độ muối

 salinity, salt concentration /hóa học & vật liệu/

nồng độ muối

salt concentration

nồng độ muối