Việt
hàm lượng muối
nồng độ muối
độ mặn
Anh
salt content
saline content
salinity
Đức
Salinität
Salzgehalt
v … die Zusammensetzung des angreifenden Mittels, z.B. Salz-, Sauerstoff- und Kohlensäuregehalt im Wasser, Anteil von Schwefelstoffen in Flüssigkeiten, Anteil von Staub und festen Bestandteilen in Gasen.
Thành phần hóa học của chất ăn mòn, thí dụ hàm lượng muối, oxy và acid carbonic trong nước, thành phần lưu huỳnh trong chất lỏng, thành phần bụi bẩn và các chất rắn trong khí.
Die Stärke der hydrophoben Wechselwirkung ist durch die Wahl einer mehr oder weniger hydrophoben stationären Phase sowie durch den anfänglichen Salzgehalt der mobilen Phase beeinflussbar.
Lực tương tác kỵ nước có thể ảnh hưởng được do chọn một hay nhiều pha tĩnh kỵ nước cũng như hàm lượng muối ngay lúc đầu của pha tĩnh.
Beständig gegen Kühlwässer mit Massenanteilen an Salz von mehr als 0,2 % (z. B. Meerwasser).
Bền đối với nước làm nguội với hàm lượng muối cao hơn 0,2 % (t.d. nước biển).
Beständig gegen Kühlwässer mit Massenanteilen an Salz von mehr als 0,1 % und pH-Werten von > 7 bis zu Wassergeschwindigkeiten von v 2 m/s. Unter bestimmten Bedingungen anfällig gegen Spannungsrisskorrosion (bei Anwesenheit von Ammoniak, Aminen, Ammoniumsalzen und Schwefeldioxid).
Bền đối với nước làm nguội với hàm lượng muối cao hơn 0,1 % và độ pH > 7 với vận tốc nước chảy đến v ≈ 2 m/s. Trong những điều kiện nhất định có thể bị ăn mòn vết nứt do ứng suất (cùng với sự có mặt của amoniac, amin, muối amoniac và SO2).
Salinität /f/HOÁ, D_KHÍ/
[EN] salinity
[VI] nồng độ muối, hàm lượng muối, độ mặn
Salzgehalt /m/HOÁ, VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/
saline content, salinity, salt content