TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nổ mìn mở lỗ

nhíp lò xo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nổ mìn mở lỗ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nổ mìn mở lỗ

spring

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spring

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spring

nhíp lò xo, nổ mìn mở lỗ

 spring

nhíp lò xo, nổ mìn mở lỗ

1. thiết bị hoặc hệ thống tích trữ năng lượng có thể hấp thụ hoặc giải phóng năng lượng để tạo một chuyển động ngang. Sau khi giải phóng năng lượng, nó sẽ trở về hình dạng ban đầu (như nhíp đàn hồi), hoặc vị trí ban đầu (như nhíp nén hơi). 2. làm rộng đáy lỗ khoan bằng cách sử dụng một lượng nhỏ thuốc nổ có khả năng gây nổ cao sao cho không gian được tạo ra cuối cùng có thể chứa được đủ lượng chất nổ.

1. a stored energy device or system that absorbs and releases energy to provide a level ride. After release it returns to its original shape (elastic spring) or original position (pneumatic spring).a stored energy device or system that absorbs and releases energy to provide a level ride. After release it returns to its original shape (elastic spring) or original position (pneumatic spring).2. to enlarge the base of a borehole by applying small charges of a high explosive, so that space is created for an eventual full charge.to enlarge the base of a borehole by applying small charges of a high explosive, so that space is created for an eventual full charge.

 spring

nhíp lò xo, nổ mìn mở lỗ