TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nỗi

Nỗi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ịsự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niềm hân hoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoanhỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui mừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vui sưóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nỗi

gejübel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Welche Einsamkeit?

Còn nỗi cô đơn nào nữa?

Die dünne Haut eines Halses, so dünn, daß man darunter das Blut pulsieren sieht.

Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

What solitude?

Còn nỗi cô đơn nào nữa?

The thin skin in the middle of a neck, thin enough to see the pulse of blood underneath.

Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.

What solitude, besides this hour to play his violin?

Còn nỗi cô đơn nào nữa, ngoài cái giờ anh kéo đàn này?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gejübel /n -s/

ịsự, nỗi, niềm) hân hoan, hoanhỉ, vui mừng, vui sưóng.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Nỗi

tình cảnh, tâm trạng nỗi buồn, nỗi lòng, nỗi niềm tâm sự, nỗi sầu, nông nỗi này, đường kia nỗi nọ, không đến nỗi nào.