Việt
Nỗi
ịsự
niềm hân hoan
hoanhỉ
vui mừng
vui sưóng.
Đức
gejübel
Welche Einsamkeit?
Còn nỗi cô đơn nào nữa?
Die dünne Haut eines Halses, so dünn, daß man darunter das Blut pulsieren sieht.
Làn da cổ mỏng đến nỗi nhìn thấy được nhịp máu đập.
What solitude?
The thin skin in the middle of a neck, thin enough to see the pulse of blood underneath.
What solitude, besides this hour to play his violin?
Còn nỗi cô đơn nào nữa, ngoài cái giờ anh kéo đàn này?
gejübel /n -s/
ịsự, nỗi, niềm) hân hoan, hoanhỉ, vui mừng, vui sưóng.
tình cảnh, tâm trạng nỗi buồn, nỗi lòng, nỗi niềm tâm sự, nỗi sầu, nông nỗi này, đường kia nỗi nọ, không đến nỗi nào.