TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nam châm điện

nam châm điện

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

solenoit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

e lekt ro mag ne tisch : điện từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nam châm điện

electromagnet

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

solenoid

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 electromagnet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

electro-magnet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

nam châm điện

Elektromagnet

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fremderregter Magnet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Magnetspule

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elektroly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nam châm điện

électro-aimant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

4/2-Wegeventil mit zwei Elektromagneten

Van dẫn hướng 4/2 dùng hai nam châm điện

Das 4/2-Wegeventil muss mit zwei Elektromagneten Y1 und Y2 oder mit einem Elektromagneten Y1 und einer Rückstellfeder ausgerüstet sein.

Van dẫn hướng này được điều khiển bởi hai nam châm điện Y1 và Y2 hoặc bởi một nam châm điện Y1 kết hợp với lò xo hồi vị.

Beim Einschalten des Signalhorns wird die Ankerplatte mit Membran vom Elektromagneten angezogen.

Khi bấm còi, đĩa hút với màng rung được hút vào bởi nam châm điện.

In diesem wird wie beim Aufschlaghorn eine Membran durch einen Elektromagneten in Schwingungen versetzt.

Trong trường hợp này, giống như còi đập, một màng rung sẽ rung nhờ tác dụng của nam châm điện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektromagnet a

Nam châm điện a

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

elektroly /.tisch (Adj.)/

nam châm điện; e lekt ro mag ne tisch (Adj ): điện từ;

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Nam châm điện

Một lõi sắt non, được quấn bao quanh bằng cuộn dây điện, trở thành một nam châm nhất thời khi có dòng điện chạy qua cuộn dây.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fremderregter Magnet /m/HOÁ/

[EN] electromagnet

[VI] nam châm điện

Elektromagnet /m/HOÁ, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, TV, V_LÝ/

[EN] electromagnet

[VI] nam châm điện

Magnetspule /f/ĐIỆN/

[EN] electro-magnet, solenoid

[VI] nam châm điện, solenoit

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

electromagnet

nam châm điện

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

electromagnet

nam châm điện

Từ điển toán học Anh-Việt

electromagnet

nam châm điện

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

solenoid

Nam châm điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 electromagnet /điện/

nam châm điện

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

electromagnet

[DE] Elektromagnet

[VI] (vật lý) nam châm điện

[FR] électro-aimant