Việt
neon
ne
Anh
Ne
Đức
Neon-
v Neonentladungslampen
Đèn phóng khí neon
Neonentladungslampen.
Đèn phóng khí neon.
In einem Laser (Light Amplifikation by Stimulated Emission of Radiation) wird ein Medium z.B. ein Helium-Neon-Gasgemisch durch „Anstoßen“ mit Elektronen auf ein höheres Energieniveau gebracht.
Trong laser (Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation = khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích), một môi trường, thí dụ như hỗn hợp khí heli-neon, qua “va đập” với electron được đưa lên một mức năng lượng cao hơn.
neon, Ne
Neon,Ne
Neon, ne
Neon- /pref/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] neon
[VI] (thuộc) neon
Nguyên tố hóa học thuộc nhóm khí trơ.