TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

neutron

neutron

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

neutron

neutron

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Neutrons

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

neutron

Neutron

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Neutronen

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Atomkern besteht aus Protonen und Neutronen.

Nhân nguyên tử gồm nhiều proton và neutron.

Der Kern besteht aus Protonen und Neutronen.

Nhân nguyên tử gồm các hạt proton và neutron. Các hạt

Der Kerneines Kupferatoms (Bild 2) enthält 29 Protonen und 34 Neu-tronen.

Nhân của nguyên tử đồng (Hình 2) gồm 29 proton và 34 neutron.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neutronen sind Masseteilchen, die keine Ladung aufweisen.

Neutron là hạt không mang điện.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Neutronenzahl

Số neutron

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Neutronen

[EN] neutrons

[VI] Neutron

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Neutron

[EN] neutron

[VI] Neutron

Neutronen

[EN] Neutrons

[VI] Neutron

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Neutron

[VI] Neutron

[EN] neutron

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

neutron

neutron