neutron
['nju:trɔn]
danh từ o (vật lý) nơtron
Hạt nguyên tử thuộc thành phần của nhân. Nơtron không có điện tích nhưng nguyên tử lượng bằng 1, 00898 và khối lượng bằng 1, 675 x 10ex-24 g.
§ neutron activation : kích hoạt bằng nơtron
§ neutron capture : sự bắt giữ nơtron
§ neutron generator : máy phát nơtron
§ neutron lifetime : thời gian sống của nơtron
§ neutron lifetime log : log thời gian sống của ntron
§ neutron porosity : độ rỗng nơtron
§ neutron porosity log : log nơtron hay log độ rỗng ntron
§ neutron-epithermal neutron log : log nơtron-nơtron trên nhiệt