Việt
ngành hàng không
hàng không photographic ~ hàng không chụp ảnh
Anh
aviation
aeronautics
aviation service
Đức
Flugservice
Flugwesen
Fliegerei
Pháp
service d'aviation
FKM kommt hauptsächlich in der Luft -und Raumfahrt zum Einsatz.
FKM được ứng dụng chủ yếu cho ngành hàng không vàkhông gian.
Ihre Leitfähigkeit und ihrer Schwingungsfestigkeit erschließen zudem Anwendungen in der Luft- und Raumfahrt.
Khả năng truyền dẫn và độ bền mỏi của chúng đã phát huy tác dụng trong ngành hàng không và không gian.
Anwendungen findet man vor allem in der Luft- und Raumfahrt, wo man versucht metallische Werkstoffe durch PEEK zu ersetzen.
PEEK được ứng dụng chủ yếu trong ngành hàng không, không gian, nơi người ta tìm cách thay thế các vật liệu kim loại bằng PEEK.
Sie werden vor allem für hochwertigeBauteile in der Luft- und Raumfahrt, in der Elektrotechnik sowie im Automobil- und Maschinenbau verwendet.
Chúng được ưu tiên sử dụng cho các bộ phận có giá trị cao trong ngành hàng không không gian, kỹ thuật điện cũng như trong ngành chế tạo cơ khí và ô tô.
Dies und seine sehr geringe Dichte von 6 kg/m3 machen ihn besonders für Anwendungen in Luft- und Raumfahrt interessant (Bild 1).
Đặc tính này cùng vớ mật độ khối thấp 6 kg/m³ làm cho xốp nhựa melamin được đặc biệt quan tâm để ứng dụng trong ngành hàng không và vũ trụ (Hình 1).
ngành hàng không, (môn ) hàng không photographic ~ (môn) hàng không chụp ảnh
Flugwesen /das (o. PL)/
ngành hàng không;
Fliegerei /die; -/
[DE] Flugservice
[VI] ngành hàng không
[EN] aviation service
[FR] service d' aviation
aeronautics, aviation