Việt
ngành nghề
Anh
trade
craft
Đức
Gewerbezweig
Gewerk
Für häufig vorkommende Berufe, Arbeitsplätze und Tätigkeiten haben Berufsgenossenschaften Formu lare entworfen, die mit geringem Aufwand bearbei tet werden können (Bild 1).
Đối với các ngành nghề, nơi làm việc và công việc bình thường, các hiệp hội nghề nghiệp đã thảo ra những bảng mẫu có thể được sử dụng một cách dễ dàng (Hình 1).
Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
They will have an infinite number of careers, they will marry an infinite number of times, they will change their politics infinitely.
Gewerbezweig /der/
ngành nghề;
Gewerbezweig /m -es, -e/
ngành nghề,
[EN] trade, craft
[VI] ngành nghề