Việt
ngành xây dựng
kinh té xây dựng.
Anh
building
building/construction industry
civil engineering
Đức
Bauwirtschaft
Baugewerbe
Bauwesen
Pháp
L'industrie de la construction
Fachbezogen (z.B. im Bauwesen) kann auch ein Schrägstrich gewählt werden.
Trong các lĩnh vực chuyên môn (t.d. trong ngành xây dựng) cũng có thể dùng một gạch nghiêng.
Diese Batterien sind besonders für Baumaschinen geeignet.
Loại ắc quy này đặc biệt thích hợp cho xe chuyên dụng trong ngành xây dựng.
Verwertung im Bauwesen
Tái sử dụng trong ngành xây dựng
Überlappschweißen von Baubahnen
Hàn chồng mí dải băng (của ngành) xây dựng
Durch Steckverbindungen werden im Rohrleitungsbau Kunststoffrohre verbunden.
Trong ngành xây dựng đường ống, các ống chất dẻo được kết nối với nhau bằng kết nối cắm.
Bauwirtschaft /f=, -en/
1. ngành xây dựng; 2. [nền] kinh té xây dựng.
Baugewerbe /das/
ngành xây dựng;
Bauwesen /das (o. PL)/
Bauwirtschaft /die (o. PL)/
(kinh tế) ngành xây dựng (như một thành phần của nền kinh tế);
Ngành xây dựng
[DE] Bauwirtschaft
[EN] building/construction industry
[FR] L' industrie de la construction
[VI] Ngành xây dựng
building /xây dựng/