Việt
ngày hôm qua
Đức
gestern
Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.
Except for the young man’s desk, which is cluttered with half-opened books, the twelve oak desks are all neatly covered with documents, left from the previous day.
gestern Vormittag, um dieselbe Zeit
trưa hôm qua* đủng vào giở này.
fn von gestern und heute kennen
quen biết ai.
gestern /[’gcstam] (Adv.)/
ngày hôm qua;
trưa hôm qua* đủng vào giở này. : gestern Vormittag, um dieselbe Zeit
gestern /adv/
ngày hôm qua; von gestern sein trỏ nên qúa thòi; - abend tối hôm qua; diese Idee ist nicht von - und heute ý nghĩa này thì không mói; fn von gestern und heute kennen quen biết ai.