TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gestern

ngày hôm qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gestern

gestern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nimm den Eimer, Rotkäppchen, gestern hab ich Würste gekocht, da trag das Wasser, worin sie gekocht sind, in den Trog!

Cháu đi lấy cái thùng xách nước, Khăn đỏ ạ. Hôm qua bà làm dồi. Cháu đi lấy nước nấu dồi đổ cho đầy máng.

Kuchen und Wein. Thưa bác, bánh và sữa ạ. 0dec049fb6a4d3ab53cc3d5fa47694ed

Gestern haben wir gebacken, da soll sich die kranke und schwache Großmutter etwas zugut tun und sich damit stärken. -

Hôm qua, ở nhà mẹ cháu làm bánh, bà nội ốm cháu mang đến để bà ăn cho khỏe người.-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestern Vormittag, um dieselbe Zeit

trưa hôm qua* đủng vào giở này.

von gestern sein (ugs.)

đã lỗi thời, đã lạc hậu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fn von gestern und heute kennen

quen biết ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gestern /[’gcstam] (Adv.)/

ngày hôm qua;

gestern Vormittag, um dieselbe Zeit : trưa hôm qua* đủng vào giở này.

gestern /[’gcstam] (Adv.)/

trước đây; xưa; cũ (früher);

von gestern sein (ugs.) : đã lỗi thời, đã lạc hậu. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gestern /adv/

ngày hôm qua; von gestern sein trỏ nên qúa thòi; - abend tối hôm qua; diese Idee ist nicht von - und heute ý nghĩa này thì không mói; fn von gestern und heute kennen quen biết ai.