Việt
ngày hôm qua
trước đây
xưa
cũ
Đức
gestern
Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.
Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.
Nimm den Eimer, Rotkäppchen, gestern hab ich Würste gekocht, da trag das Wasser, worin sie gekocht sind, in den Trog!
Cháu đi lấy cái thùng xách nước, Khăn đỏ ạ. Hôm qua bà làm dồi. Cháu đi lấy nước nấu dồi đổ cho đầy máng.
Kuchen und Wein. Thưa bác, bánh và sữa ạ. 0dec049fb6a4d3ab53cc3d5fa47694ed
Gestern haben wir gebacken, da soll sich die kranke und schwache Großmutter etwas zugut tun und sich damit stärken. -
Hôm qua, ở nhà mẹ cháu làm bánh, bà nội ốm cháu mang đến để bà ăn cho khỏe người.-
gestern Vormittag, um dieselbe Zeit
trưa hôm qua* đủng vào giở này.
von gestern sein (ugs.)
đã lỗi thời, đã lạc hậu.
fn von gestern und heute kennen
quen biết ai.
gestern /[’gcstam] (Adv.)/
ngày hôm qua;
gestern Vormittag, um dieselbe Zeit : trưa hôm qua* đủng vào giở này.
trước đây; xưa; cũ (früher);
von gestern sein (ugs.) : đã lỗi thời, đã lạc hậu. :
gestern /adv/
ngày hôm qua; von gestern sein trỏ nên qúa thòi; - abend tối hôm qua; diese Idee ist nicht von - und heute ý nghĩa này thì không mói; fn von gestern und heute kennen quen biết ai.