Việt
ngày này
hôm nay
Đức
dato
an diesem Tag
Nach Fertigstellung des Bauwerkes hat man 28 Tage Zeit alles vorzubereiten. In diesen 28 Tagen kann der Beton vollständig chemisch ausreagieren.
Sau khi tòa nhà hoàn thành, cần phải có 28 ngày cho việc chuẩn bị tất cả, vì 28 ngày này à thời gian để phản ứng hóa học của bê tông có th ể kết thúc hoàn toàn.
Und so wie von Jahr zu Jahr kaum etwas geschieht, geschieht auch von Monat zu Monat kaum etwas, von Tag zu Tag. Wenn Zeit und Geschehen ein und dasselbe sind, bewegt sich die Zeit kaum.
Năm này qua năm khác chẳng xảy ra chuyện gì thì tháng này qua chẳng khác, ngày này qua ngày khác cũng đều như thế.
Just as little happens from year to year, little happens from month to month, day to day.
bis dato
cho đến hôm nay, cho đến lúc này.
đến ngày này;
(de) nach dato
từ ngày này tù ngày kí [hiệp ưóc...]
dato /[’da:to] (Adv.) (Kaufmannsspr. veraltet)/
ngày này; hôm nay (heute);
cho đến hôm nay, cho đến lúc này. : bis dato
dato /adv/
ngày này; bis dato đến ngày này; (de) nach dato từ ngày này tù ngày kí [hiệp ưóc...]
an diesem Tag; ngày này sang ngày khác Tag für Tag, von Tag zu Tag; ngày này xong ngày áy auf dem laufenden, auf dem neuesten Stand