Việt
ngôi đền
miếu thờ
Đức
Tempel
Sie warten, bis sie an der Reihe sind, den Tempel der Zeit zu betreten.
Họ chờ đến lượt được đặt chân vào Ngôi đền Thời gian.
Jeder Mann und jede Frau müssen zum Tempel der Zeit reisen.
Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.
They are waiting their turn to enter the Temple of Time.
Each man and woman must journey to the Temple of Time.
Watches and clocks are forbidden, except for the Great Clock in the Temple of Time.
Đồng hồ đeo tay và đồng hồ trên tháp đều bị cấm, duy nhất chỉ còn chiếc Đồng hồ Vĩ đại trong Ngôi đền Thời gian.
jmdn. zum Tempel hinausja gen, hinauswerfen (ugs.)
tông cổ ai ra khỏi cửa.
Tempel /[’tcmpal], der; -s, -/
ngôi đền; miếu thờ;
tông cổ ai ra khỏi cửa. : jmdn. zum Tempel hinausja gen, hinauswerfen (ugs.)