TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngôi đền

ngôi đền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miếu thờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngôi đền

Tempel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie warten, bis sie an der Reihe sind, den Tempel der Zeit zu betreten.

Họ chờ đến lượt được đặt chân vào Ngôi đền Thời gian.

Jeder Mann und jede Frau müssen zum Tempel der Zeit reisen.

Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are waiting their turn to enter the Temple of Time.

Họ chờ đến lượt được đặt chân vào Ngôi đền Thời gian.

Each man and woman must journey to the Temple of Time.

Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.

Watches and clocks are forbidden, except for the Great Clock in the Temple of Time.

Đồng hồ đeo tay và đồng hồ trên tháp đều bị cấm, duy nhất chỉ còn chiếc Đồng hồ Vĩ đại trong Ngôi đền Thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. zum Tempel hinausja gen, hinauswerfen (ugs.)

tông cổ ai ra khỏi cửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tempel /[’tcmpal], der; -s, -/

ngôi đền; miếu thờ;

tông cổ ai ra khỏi cửa. : jmdn. zum Tempel hinausja gen, hinauswerfen (ugs.)