Việt
ngôi báu
ngai vàng
ngôi vua
Đức
Thron
Thronsessel
und dachte bei sich 'ist mein Bruder tot, so fällt das Reich mir zu.'
Chàng nghĩ bụng: Anh mình đã chết, ngôi báu kia tất sẽ vào tay mình.
als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.
Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.
Thronsessel /der/
ngai vàng; ngôi báu; ngôi vua;
Thron m