TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngôi báu

ngôi báu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngai vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôi vua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngôi báu

Thron

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Thronsessel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und dachte bei sich 'ist mein Bruder tot, so fällt das Reich mir zu.'

Chàng nghĩ bụng: Anh mình đã chết, ngôi báu kia tất sẽ vào tay mình.

als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.

Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thronsessel /der/

ngai vàng; ngôi báu; ngôi vua;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngôi báu

Thron m