Việt
ngôi vua
Sultan
ngai vàng
ngôi báu
Đức
Thron
Königsthron
Thronsessel
Als nun die Zeit bald herum war, dachte der älteste, er wollte sich eilen, zur Königstochter gehen und sich für ihren Erlöser ausgeben, da bekäme er sie zur Gemahlin und das Reich daneben.
Còn ai đi bên lề đường thì không cho vào.Một năm hạn định đã sắp hết, hoàng tử anh cả nghĩ mình có thể lên đường, đến nhận là người đã cứu công chúa, hòng lấy công chúa và lên ngôi vua.
Sultan /[’zoltam], der, -s, -e/
(o PI ) Sultan; ngôi vua (các nước Hồi giáo);
Königsthron /der/
ngai vàng; ngôi vua;
Thronsessel /der/
ngai vàng; ngôi báu; ngôi vua;
Thron m