Việt
người làm sạch
người rửa sạch
người đánh
Đức
Putzer
Dort, in der Kommode, sind seine Sachen von vor zwanzig Jahren, die Fechterbluse, die Tweedhose, die inzwischen zu eng in der Taille ist.
Đấy, trong cái tủ áo kia, là những món trang bị của ông thời hai mươi năm trước: áo khoác chẽn của người đánh kiếm, quần vải tuýt nay đã chật rồi.
There, in the dresser, his clothes from twenty years, the fencing blouse, the tweed pants now too close around the waist.
Putzer /der; -s, -/
(ugs ) người làm sạch; người rửa sạch; người đánh (giày);