Việt
khách qua đường
người đi qua
Đức
Passant
Wenn zwei Menschen auf der Straße aneinander vorbeifahren, sieht folglich jeder die Zeit des anderen langsamer verstreichen.
Khi hai người đi qua mặt nhau trên đường phố thì người này thấy thời gian của người kia trôi chậm hơn.
Denn wenn zwei Menschen auf der Straße aneinander vorbeifahren, nimmt jeder den anderen als bewegt wahr, so wie ein Mann im Zug die Bäume an seinem Fenster vorbeifliegen sieht.
Vì khi hai người đi qua mặt trên đường phố thì người này thấy người kia chuyển động, giông như một người đứng trong xe lửa thấy cây cối chạy qua cửa sổ.
Consequently, when two people pass on the street, each sees the other’s time flow more slowly.
Because when two people pass on the street, each perceives the other in motion, just as a man in a train perceives the trees to fly by his window.
Passant /[pa'sant], der; -en, -en/
khách qua đường; người đi qua;