Việt
người bệnh
Đức
Kranke
Insasse
Konzentrationsabhängig kommt es zunächst bei Risikogruppen (z. B. Kleinkinder, Kranke und ältere Menschen) zu Schleimhautreizungen, Atem- und Kreislaufbeschwerden.
Tùy thuộc vào nồng độ của chúng, trước tiên những nhóm nguy cơ (thí dụ trẻ nhỏ, người bệnh và người cao tuổi) bị kích thích niêm mạc, rối loạn tuần hoàn và khó thở.
Außerdem bestand in der Vergangenheit für Bluter das Risiko, durch das Faktor VIII-Präparat auch mit verschiedenen Viren infiziert zu werden, z.B. mit den Erregern der Hepatitis B (schwere Leberentzündung) oder mit HI-Viren, den Erregern von AIDS.
Ngoài ra dược phẩm loại này mang đến cho người bệnh máu khó đông nhiều rủi ro, vì có thể bị nhiễm nhiều loại virus khác nhau, chẳng hạn, như các tác nhân gây bệnh viêm gan siêu vi B (Hepatitis B) hoặc virus HIV, tác nhân gây bệnh AIDS.
Diese lebensnotwendigen körpereigenen Stoffe waren als Arzneimittel vor der Entwicklung der Gentechnik nicht oder nur in kleinsten Mengen verfügbar; auf jeden Fall nicht ausreichend, um denjenigen Menschen zu helfen, die diese Stoffe selbst nicht in ausreichender Menge bilden können und deshalb erkrankt sind.
Những chất cực kỳ quan trọng này cho sự sống của cơ thể không chế tạo được hay chỉ với một lượng rất nhỏ trong công nghiệp dược phẩm trước khi kỹ thuật di truyền phát triển; dù sao đi nữa chúng cũng không đủ để giúp đỡ những người bệnh thiếu các chất này.
Insasse /[’inzasa], der; -n, -n; ln.sas.sin, die; -, -nen/
người bệnh (nằm trong bệnh viện, nhà thương điên );
Kranke m, f; người bệnh nặng Schwerkranke m; người bệnh nhẹ Leichtkranke m