TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người bệnh

người bệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người bệnh

Kranke

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người bệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Insasse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Konzentrationsabhängig kommt es zunächst bei Risikogruppen (z. B. Kleinkinder, Kranke und ältere Menschen) zu Schleimhautreizungen, Atem- und Kreislaufbeschwerden.

Tùy thuộc vào nồng độ của chúng, trước tiên những nhóm nguy cơ (thí dụ trẻ nhỏ, người bệnh và người cao tuổi) bị kích thích niêm mạc, rối loạn tuần hoàn và khó thở.

Außerdem bestand in der Vergangenheit für Bluter das Risiko, durch das Faktor VIII-Präparat auch mit verschiedenen Viren infiziert zu werden, z.B. mit den Erregern der Hepatitis B (schwere Leberentzündung) oder mit HI-Viren, den Erregern von AIDS.

Ngoài ra dược phẩm loại này mang đến cho người bệnh máu khó đông nhiều rủi ro, vì có thể bị nhiễm nhiều loại virus khác nhau, chẳng hạn, như các tác nhân gây bệnh viêm gan siêu vi B (Hepatitis B) hoặc virus HIV, tác nhân gây bệnh AIDS.

Diese lebensnotwendigen körpereigenen Stoffe waren als Arzneimittel vor der Entwicklung der Gentechnik nicht oder nur in kleinsten Mengen verfügbar; auf jeden Fall nicht ausreichend, um denjenigen Menschen zu helfen, die diese Stoffe selbst nicht in ausreichender Menge bilden können und deshalb erkrankt sind.

Những chất cực kỳ quan trọng này cho sự sống của cơ thể không chế tạo được hay chỉ với một lượng rất nhỏ trong công nghiệp dược phẩm trước khi kỹ thuật di truyền phát triển; dù sao đi nữa chúng cũng không đủ để giúp đỡ những người bệnh thiếu các chất này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Insasse /[’inzasa], der; -n, -n; ln.sas.sin, die; -, -nen/

người bệnh (nằm trong bệnh viện, nhà thương điên );

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người bệnh

Kranke m, f; người bệnh nặng Schwerkranke m; người bệnh nhẹ Leichtkranke m