Việt
người cưỡi ngựa
kỵ sĩ
kỵ mã
Đức
Herrenreiter
Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, riefen die zwei weißen Täubchen:
Khi hai người cưỡi ngựa qua cây dẻ, đôi chim câu hót:
Herrenreiter /der (Reiten)/
người cưỡi ngựa; kỵ sĩ; kỵ mã (cưỡi ngựa của mình);