Việt
người chăn đàn gia súc
mục đồng
mục tử
Đức
Hirte
der Gute Hirte (bibl.)
Đấhg chăn chiên, Đức Chúa Jesus.
Hirte /der; -n, -n/
người chăn đàn gia súc (trâu, bò, cừu ); mục đồng; mục tử;
Đấhg chăn chiên, Đức Chúa Jesus. : der Gute Hirte (bibl.)