Việt
người cho
người quyên góp
người tặng
người biếu
người ban phát
Anh
donor
Đức
Spender
Spenderin
Geber
Besonders gefährdet sind die Böden durch Bodenversiegelung, Bodenerosion und eingetragene Schadstoffe.
Đặc biệt đất bề mặt bị đe dọa bởi việc bịt kín mặt đất, sự xói mòn và những chất độc hại mà con người cho vàođ ất.
Wie das Beispiel der Blutgruppenvererbung zeigt, ist der entsprechende Mensch hinsichtlich seiner Blutgruppe heterozygot (Bild 1). Da das Gen für das Merkmal „Blutgruppe A“ dominant ist, hat er als Phänotyp auch die Blutgruppe A, obwohl in allen Zellen auch das Gen für die Blutgruppe 0 vorhanden ist.
Như thí dụ về nhóm máu ở người cho thấy, dựa vào nhóm máu thì con người là sinh vật dị chủng (Hình 1), vì alen cho tính trạng nhóm máu A có tính trội nên chúng thể hiện ra ngoài như nhóm A, mặc dù có sự hiện hữu của alen thuộc nhóm O trong tất cả các tế bào.
Und dann gibt es jene, die meinen, ihr Körper existiere nicht.
Lại có những người cho rằng cơ thể mình không hiện hữu.
Then there are those who think their bodies don’t exist.
Spender /der, -s, -/
người quyên góp; người cho; người tặng;
Spenderin /die; -, -nen/
người quyên góp; người cho; người tặng (nữ);
Geber /der; -s, -/
(veraltet) người cho; người tặng; người biếu; người ban phát;
donor /y học/