Việt
người gọi
ngưòi mõ
người rao
người kêu gọi
ngưòi hiệu triệu.
Anh
caller
Đức
rufender Teilnehmer
Rufer
Befindet sich der sterilisierbare Sensor im Produkt bzw. Produktstrom, z. B. im Bioreaktor oder in einer Rohrleitung, wird das als Inline-Messung bzw In-situ-Messung (vor Ort) bezeichnet (Bild 1).
Nếu bộ cảm ứng vô trùng nằm trong sản phẩm hoặc dòng sản phẩm, chẳng hạn như trong lò phản ứng sinh học hoặc trong một đường ống dẫn thì người gọi là phương pháp đo lường nội tuyến hoặc đo tại chỗ (in situ) (Hình 1).
Rufer /m -s, =/
1. ngưòi mõ, người rao; 2. người gọi, người kêu gọi, ngưòi hiệu triệu.
rufender Teilnehmer /m/V_THÔNG/
[EN] caller
[VI] người gọi