Bauer /[’bauar], der; -n (selten: -s), -n/
người nông dân;
người tá điền (Landwirt);
ông ấy là nông dân : er ist Bauer những người họ hàng của ông ấy là các phú nông : seine Verwandten sind dicke Bauern (landsch.) những người nông dân ngốc nghếch nhất sẽ vớ được những củ khoai tây to nhẩt (ngu ngốc thường gặp may, mèo mù vớ cá rán) : (Spr.) die dümmsten Bauern haben die dicksten/größten Kartoffeln món gì người nong dân không biết, ông ta sẽ không ăn (câu thành ngữ một người dùng để từ chối món ăn lạ được mời). : was der Bauer nicht kennt, frisst er nicht