Bauer /[’bauar], der; -n (selten: -s), -n/
người nông dân;
người tá điền (Landwirt);
er ist Bauer : ông ấy là nông dân seine Verwandten sind dicke Bauern (landsch.) : những người họ hàng của ông ấy là các phú nông (Spr.) die dümmsten Bauern haben die dicksten/größten Kartoffeln : những người nông dân ngốc nghếch nhất sẽ vớ được những củ khoai tây to nhẩt (ngu ngốc thường gặp may, mèo mù vớ cá rán) was der Bauer nicht kennt, frisst er nicht : món gì người nong dân không biết, ông ta sẽ không ăn (câu thành ngữ một người dùng để từ chối món ăn lạ được mời).
Bauer /[’bauar], der; -n (selten: -s), -n/
(ugs abwertend) người dốt nát;
người cộc cằn;
thô lỗ;
er ist ein richtiger Bauer : hắn quả là kẻ vô học.
Bauer /[’bauar], der; -n (selten: -s), -n/
(cờ) quân tốt;
Bauer /[’bauar], der; -n (selten: -s), -n/
(bài) con bồi (Bube, Wenzel, Unter);
Bauer /das, auch/
der;
-s, cái lồng chim, chuồng chim (Vogelkäfig) : der Vogel sitzt im Bauer : con chim ở trong lồng.