Việt
người sử dụng máy tính
khách hàng
Đức
user
Jeder Benutzer einer Datenverarbeitungsanlage besitzt ein Passwort. Dieses muss er bei Beginn seiner Arbeit am Computer eingeben.
Mỗi người sử dụng máy tính đều sở hữu một mật mã và phải nhập nó vào máy tính trước khi bắt đầu làm việc.
user /[ ju:zar], der; -s, -/
người sử dụng máy tính; khách hàng;